Di truyền tính trạngDi truyền tính trạng số lượng

Tham số di truyền tính trạng số lượng ở cừu

Trong công tác sinh sản cừu chủ yếu quan tâm đến tính năng lông và tính năng thịt. Ngoài ra các tính trạng liên quan đến ngoại hình, sinh trưởng phát dục và khả năng kháng bệnh cũng rất quan trọng.

tham số di truyền tính trạng số lượng ở cừu
tham số di truyền tính trạng số lượng ở cừu

Tính trạng liên quan đến lông cừu gồm có số lượng, độ dài lông, độ mảnh, độ dày… Các tính trạng liên quan đến thịt cừu gồm có tăng cân, tỷ lệ thịt, chất lượng thịt…

Xem thêm: Tham số di truyền tính trạng số lượng ở vật nuôi

1, Hệ số di truyền

Hệ số di truyền một số tính trạng số lượng ở cừu

 

Tính trạng

Hệ số di truyền

Tính trạng

Hệ số di truyền

Số lượng cừu non

Tỷ lệ sinh (%)

Nồng độ tinh dịch

Sức sống tinh trung

Trọng lượng sơ sinh

Trọng lượng cai sữa (50 ngày tuổi)

Tăng trọng sau cai sữa

Tỷ lệ tăng trọng

Độ dày lớp mỡ

Diện dích mí mắt

Vân mỡ

Tính mềm

Sản lượng thịt nạc

Đánh giá xác súc

Nếp gấp phần cổ

Lông mặt

Sự uốn cong

0.05~0.15

0.10~0.20

0.05~0.15

0.05~0.15

0.30~0.40

0.30~0.40

0.40~0.45

0.20~0.25

0.20~0.25

0.40~0.50

0.20~0.25

0.30~0.35

0.30~0.40

0.15~0.20

0.25~0.30

0.40~0.60

0.20~0.40

Nếp gấp cơ thể

Trọng lượng tịnh (lông)

Trọng lượng hơi (lông)

Chiều dài lông

Đường kính sợi

Tỷ lệ lông (%)

Độ mảnh của lông

Mật độ lông

Khả năng kháng tuyến trùng

……………

Khả năng kháng ký sinh trùng

Tuổi trưởng thành giới tính

Kỳ dậy thì

Kích thước tinh hoàn

Độ dày thịt nạc

Độ rộng thịt nạc

Độ dày mỡ

0.35~0.40

0.40~0.50

0.45~0.50

0.40~0.50

0.30~0.55

0.30~0.40

0.45

0.31

0.11~0.55

…………

0.27~0.53

0.1~0.26

0.10~0.50

0.24~0.75

0.15~0.46

0.32

0.16~0.68

2, Tương quan di truyền

Tương quan di truyền một số tính trạng số lượng ở cừu

 

Tính trạng

Tương quan di truyền

Tính trạng

Tương quan di truyền

Trọng lượng sơ sinh và trọng lượng cai sữa

Trọng lượng sơ sinh và trọng lượng 120 ngày tuổi

Trọng lượng cai sữa và lượng hao tổn thức ăn của 1kg

Trọng lượng cai sữa và trọng lượng lông thô

Trọng lượng lông thô và trọng lượng lông tịnh

Trọng lượng lông thô và trọng lượng cơ thể

Trọng lượng lông tịnh và thể trọng

Trọng lượng lông tịnh và chiều dài lông

Trọng lượng lông tịnh và đường kính sợi

Thể trọng và số lượng len/mm2

0.30

0.30

0.55

0.05

0.65~0.82

-0.11~0.26

-0.12~0.66

0.22~0.89

0.16~0.35

-0.20~0.13

Thể trọng và chiều dài lông

Thể trọng và đường kính lông

Thể trọng và số lượng cừu non

Thể trọng và số chu kỳ dậy thì của cừu non

Thể trọng và số lượng cừu cai sữa

Số lượng len/ mm2 và chiều dài lông

Số lượng len/ mm2 và đường kính lông

Số lượng len/ mm2 và số lượng cừu non

Chiều dài lông và đường kính lông

Chiều dài lông và độ quăn cm

-0.26~0.04

-0.21~0.12

0.23

0.30~0.60

0.47

-0.36~-0.22

-0.70~-0.63

0.37

-0.11~0.44

-0.75~0.34

Back to top button