Di truyền tính trạngDi truyền tính trạng số lượng

Tham số di truyền tính trạng số lượng ở dê

Dê gồm có các loại dê lấy thịt, dê lấy sữa, dê lấy lông, dê lấy nhung…Tính trạng của tính năng lấy thịt gồm có tính trạng sinh trưởng, tính trạng sản lượng thịt, tính trạng chất lượng thịt và hiệu quả thức ăn…; tính trạng của tính năng lấy sữa là sản lượng sữa, chất lượng sữa…; tính trạng lấy lông và lấy nhung gồm có, độ dài, độ mảnh, sản lượng của sợi…Tính năng sinh sản của các loại dê còn liên quan đến tính năng hình thái và tính năng sinh sản.

Xem thêm: Tham số di truyền tính trạng số lượng ở vật nuôi

tham số di truyền tính trạng số lượng ở dê
tham số di truyền tính trạng số lượng ở dê

1, Hệ số di truyền

Hệ số di truyền một vài tính trạng số lượng của dê sữa

Loại dê Tính trạng Hệ số di truyền Loại dê Tính trạng Hệ số di truyền
Lấy sữa Thê trọng 7 tháng tuổi 0.16 Lấy lông Chiều dài lông 0.26
Lấy sữa Chiều cao 7 tháng tuổi 0.11 Lấy lông Chiều cao lớp lông 0.31
Lấy sữa Vòng ngực 7 tháng tuổi 0.28 Lấy lông Chiều dài lông 0.31
Lấy sữa Kích thước đầu 7 tháng tuổi 0.30 Lấy lông Độ mảnh của lông 0.28
Lấy sữa Kích thước đầu 12 tháng tuổi 0.37 Lấy lông Chiều dài kéo dài lông 0.21
Lấy sữa Chiều rộng trán 7 tháng tuổi 0.30 Lấy lông Trọng lượng tuần tuổi 0.17
Lấy sữa Chiều rộng trán 12 tháng tuổi 0.31 Lấy lông Mật độ nang sơ cấp (P) 0.16
Lấy sữa Sản lượng sữa 90 ngày 0.25 Lấy lông Mật độ nang thứ cấp (S) 0.14
Lấy sữa Sản lượng sữa 150 ngày 0.14 Lấy lông S/P 0.53
Lấy sữa Sản lượng sữa 300 ngày 0.33 Lấy lông Đường kính ngoài nang lông thứ cấp 0.58
Lấy thịt Số lượng cừu non 0.15 Lấy lông Đường kính ngoài nang lông sơ cấp 0.08
Lấy thịt Trọng lượng khi sinh 0.43 Lấy lông Đường kính trong nang lông thứ cấp 0.19
Lấy thịt Trọng lượng 1 tháng tuổi 0.39 Lấy lông Đường kính ngoài nang lông sơ cấp 0.50
Lấy lông Trọng lượng 2 tháng tuổi 0.09-0.29 Lấy lông  Độ sâu nang lông thứ cấp  0.00
Lấy lông Trọng lượng sơ sinh 0.14-0.17 Lấy lông  Độ sâu nang lông sơ cấp  0.20
Lấy lông Trọng lượng cai sữa 0.44 Lấy lông Lượng lông sau cắt  0.07-0.53
Lấy lông Tăng trọng bình quân ngày 0.26 Lấy lông  Đường kính sợi  0.08-0.51
Lấy lông Trọng lượng tuần tuổi  0.26 Lấy lông  Trọng lượng sống  0.13-0.57
Lấy lông  Sản lượng lông tuần tuổi  0.21 Lấy lông  Hàm lượng lông ướt  0.00-0.39
Lấy lông  Sản lượng lông cừu trưởng thành  0.69 Lấy lông  Hàm lượng lông khô  0.01-0.42
Lấy lông Trọng lượng cừu sau khi cắt lông   Lấy lông Trọng lượng lông thô 0.10-.054
Lấy lông Độ dày lông   Lấy lông Chiều dài lông măng 0.12-0.79
Lấy lông Trọng lượng tịnh lông   Lấy lông Đánh giá lông khô 0.17-0.36

 

2, Tương quan di truyền

Tương quan di truyền một vài tính trạng số lượng của dễ sữa

Tính trạng Tương quan di truyền Tính trạng Tương quan di truyền

Dê lấy lông

   

Sản lượng lông tuần tuổi và sản lượng lông dê trưởng thành

0.34

Sản lượng lông và thể trọng

0.71

Sản lượng lông và trọng lượng sau khi cắt lông  0.77 Sản lượng lông và đường kính lông  0.66
Sản lượng lông và trọng lượng sau khi cắt lông  0.26  Thể trọng và lượng lông thu được  -0.13
Chiều dài kéo dài lông và lượng lông thu được  0.91  Thể trọng và độ dày lông  0.22
 Chiều dài kéo dài lông và độ dày  0.26  Thể trọng và chiều dài lông  -0.12
 Chiều dài kéo dài lông và chiều dài lông  0.38  Thể trọng và độ mảnh của lông  -0.11
 Độ dày lông và lượng lông thu được  0.28  Thể trọng và chiều dài lông kéo ài  -0.24
Độ dày lông và độ mảnh lông  0.37  Thể trọng và trọng lượng sơ sinh  0.84

Trọng lượng tuần tuổi và trọng lượng sơ sinh

0.65

Thể trọng và trọng lượng cai sữa

0.42

Trọng lượng tuần tuổi và trọng lượng cai sữa

0.82

Giá trị S/P và sản lượng lông

0.68

Trọng lượng tuần tuổi và tăng trọng bình quân ngày

0.93

Giá trị S/P và thể trọng

0.42

Tăng trọng bình quân ngày và trọng lượng cai sữa

-0.23

Giá trị S/P và đường kính lông

-0.34

Lượng lông thu được và chiều dài lông

 -0.02  Đường kính ngoài nang lông thứ cấp và sản lượng lông  0.45

Độ mảnh lông và chiều dài kéo dài lông

 0.72  Đường kính ngoài nang lông thứ cấp và đường kính lông  0.49

Sản lượng lông và khối lượng tịnh

 0.62    

Sản lượng lông và chiều cao lớp lông

 

0.10~0.54

 

Lượng lông thô và hàm lượng lông khô

 0.01~0.49

Trọng lượng sống và khối lượng lông thô

 0.13~0.48  Đường kính len và chiều dài lông măng  0.03~0.28

Trọng lượng sống và đường kính len

 0.16~0.28  Đường kính len và lông ướt  0.18-0.37

Trọng lượng sống và chiều dài lông măng

0.04~0.12   Đường kính len và đánh giá lông khô  0.07~0.71

Trọng lượng sống và lông ướt

 0.01~0.30  Đường kính len và hàm lượng lông khô  0.02~0.29

Trọng lượng sống và đánh giá lông khô

 0.01~0.29  Chiều dài lông măng và lông ướt  0.07~0.10

Trọng lượng sống và hàm lượng lông khô

 0.14~0.98  Chiều dài lông măng và và đánh giá lông khô  0.04~0.17
 Lượng lông cừu sống và đường kính len  0.24~0.40  Chiều dài lông măng và hàm lượng lông khô  0.05~0.21
 Lượng lông cừu sống và chiều dài lông măng  0.12~0.24  Lông ướt và hàm lượng lông khô  0.05~0.72
 Lượng lông cừu sống và lông ướt  0.18~0.06  Sản lượng sữa 90 ngày và sản lượng sữa 150 ngày  0.97
 Lượng lông cừu sống và đánh giá lông khô  0.95  Sản lượng sữa 90 ngày sản lượng sữa 300 ngày  0.71
 Dê sữa:      
Sản lượng sữa 90 ngày và thể trọng 7 tháng tuổi  0.85  Sản lượng sữa 90 ngày và sản lượng sữa bình quân ngày cao nhất  0.88

Sản lượng sữa 90 ngày và chiều cao 7 tháng tuổi

 0.83  Sản lượng sữa 90 ngày và thời kỳ mang thai  0.53

Sản lượng sữa 90 ngày và chiều dài 7 tháng tuổi

 0.99  Sản lượng sữa 150 ngày và sản lượng sữa 300 ngày  0.64
Sản lượng sữa 90 ngày và vòng ngực 7 tháng tuổi  0.96  Trọng lượng cừu sơ sinh và trọng lượng cừu 1 tháng tuổi  0.72
Sản lượng sữa 90 ngày và chiều dài đầu 12 tháng tuổi  -0.84  Trọng lượng cừu sơ sinh và trọng lượng cừu 2 tháng tuổi  0.78
 Sản lượng sữa 90 ngày và chiều rộng đầu 12 tháng tuổi  -0.34    
Dê thịt:      

Số lượng cừu non và trọng lượng sơ sinh

-0.36

   

Số lượng cừu non và trọng lượng cừu 1 tháng tuổi

-0.41    
Số lượng cừu non và trọng lượng cừu 2 tháng tuổi      

Back to top button