1, Tham số di truyền tính trạng số lượng ở vịt
Chăn nuôi sản xuất vịt chủ yếu quan tâm đến tính năng đẻ trứng và tính năng thịt. Tính năng đẻ trứng chủ yếu bao gồm các tính trạng tuổi đẻ, số lượng trứng, trọng lượng trứng…, tính năng thịt chủ yếu bao gồm các tính trạng: tăng cân và hệ số chuyển đổi thức ăn…
– Hệ số di truyền: hệ số di truyền bộ phận tính trạng số lượng ở vịt
Hệ số di truyền bộ phận tính trạng số lượng ở vịt
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Trọng lượng sơ sinh Thể trọng 1 tháng tuổi Thể trọng 2 tháng tuổi Thể trọng 70 ngày tuổi Thê trọng 3 tuần tuổi Thể trọng khai sản Thể trọng 300 ngày tuổi Thể trọng 0-70 ngày tuổi Tỷ lệ chuyển đổi thức ăn 0-70 ngày tuổi Trọng lượng cơ thể Tỷ lệ giết mổ Xương chày Trọng lượng cơ bắp |
0.54 0.15 0.42 0.56 0.27 0.34-0.79 0.49-0.71 0.37 0.29 0.78 0.71 0.36 0.88 |
Tỷ lệ đẻ trứng Trọng lượng trứng Tỷ lệ thụ tinh Tỷ lệ nở Tuổi khai sản Trọng lượng trứng khai sản Sản lượng trứng 240 ngày tuổi Sản lượng trứng 300 ngày tuổi Sản lượng trứng 500 ngày tuổi Trọng lượng trứng 240 ngày tuồi Trọng lượng trứng 300 ngày tuồi Trọng lượng trứng 500 ngày tuồi |
0.36 0.50 0.17 0.14 0.29-0.38 0.23-0.34 0.52-0.78 0.47-0.57 0.59-0.94 0.19 0.38-0.52 0.23 |
– Tương quan di truyền: Tương quan di truyền bộ phận tính trạng số lượng ở vịt
Tính trạng |
Tương quan di truyền |
Tính trạng |
Tương quan di truyền |
Trọng lượng sơ sinh và thể trọng 42 ngày tuổi Trọng lượng sơ sinh và thể trọng 70 ngày tuổi Trọng lượng sơ sinh và thể trọng 84 ngày tuổi Trọng lượng sơ sinh và tăng trọng 0-70 ngày tuổi Trọng lượng sơ sinh và tăng trọng 0-84 ngày tuổi Trọng lượng sơ sinh và tỷ lệ trao đổi thức ăn 42 ngày Trọng lượng sơ sinh và trọng lượng trứng 300 ngày Thể trọng 21 ngày tuổi và thể trọng 70 ngày tuổi Thể trọng 21 ngày tuổi và thể trọng 84 ngày tuổi Thể trọng 21 ngày tuổi và tăng trọng 0-70 ngày tuổi Thể trọng 42 ngày tuổi và thể trọng 84 ngày tuổi Tăng trọng bình quân/ngày0-70 ngày tuổi và thể trọng 70 ngày tuổi Tỷ lệ trao đổi thức ăn 84 ngày tuổi và thể trọng 84 ngày tuổi Tăng trọng bình quân/ngày0-84 ngày tuổi và tỷ lệ trao đổi thức ăn 84 ngày Thể trọng 42 ngày tuổi và trọng lượng trứng 300 ngày Thể trọng 42 ngày tuổi và thể trọng khai sản Tăng trọng 0-70 ngày tuổi và tuổi khai sản Thể trọng khai sản và tuổi khai sản Thể trọng khai sản và trọng lượng trứng 300 ngày Sản lượng trứng 300 ngày tuổi và trọng lượng trứng 300 ngày tuổi |
0.71 0.89 0.91 0.83 0.53 -0.22 0.95 0.74 0.83 0.67 -0.73 -0.91 -0.39 -0.79 -0.60 0.69 -0.73 0.37 0.56 -0.62 ~-0.42 |
Trọng lượng trứng 300 ngày tuổi và sản lượng trứng 500 ngày tuổi Sản lượng trứng 240 ngày tuổi và sản lượng trứng 300 ngày tuổi Sản lượng trứng 240 ngày tuổi và sản lượng trứng 500 ngày tuổi Trọng lượng trứng 240 ngày tuổi và trọng lượng trứng 300 ngày tuổi Trọng lượng trứng 300 ngày tuổi và trọng lượng trứng 500 ngày tuổi Tuổi khai sản và sản lượng trứng 300 ngày tuổi Trọng lượng trứng khai sản và trọng lượng trứng 300 ngày tuổi Thể trọng 300 ngày tuổi và trọng lượng trứng Hiệu suất đẻ trứng và trọng lượng trứng Hiệu suất đẻ trứng và trọng lượng vỏ Hiệu suất đẻ trứng và tỷ lệ nở trứng Hiệu suất đẻ trứng và khả năng sống Hiệu suất đẻ trứng và trưởng thành giới tính Trọng lượng trứng và trọng lượng vỏ Trọng lượng trứng và tỷ lệ nở Trọng lượng trứng và khả năng sống Trọng lượng vỏ và tỷ lệ nở Thể trọng và tỷ lệ nở Thể trọng và trọng lượng trứng Thể trọng và khả năng sống |
-0.83 0.96 0.93 0.91 0.91 -0.64 0.59 0.72 -0.25 -0.25 0.13 -0.05 -0.55 0.66 -0.15 -0.16 -0.41 -0.24 0.69 -0.16 |
2, Tham số di truyền tính trạng số lượng ở Ngỗng
Nghiên cứu về quy luật tính trạng số lượng ở ngỗng khá hiếm. Những nghiên cứu liên quan chủ yếu nói đến các tính trạng như tính năng đẻ trứng và tính năng sinh trưởng.
Hệ số di truyền bộ phận tính trạng số lượng ở ngỗng
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Trọng lượng gan Tỷ lệ sinh sản Sản lượng trứng Trọng lượng trứng Tỷ lệ thụ tinh |
0.42-0.48 0.16 0.24-0.40 0.38-0.67 0.09 |
Tỷ lệ nở trứng Trọng lượng sơ sinh Tuổi khai sản Thể trọng Thể trọng tuổi trưởng thành |
0.04 0.16 0.36-0.40 0.30-0.69 0.64 |