Trong quá trình chăn nuôi sản xuất bò, chủ yếu chú trọng các tính năng sản xuất sữa và thịt. Tính trạng số lượng chủ yếu của bò sữa là tính trạng liên quan đến hình thể, sản lượng sữa, chất lượng sữa, khả năng sinh sản và khả năng kháng bệnh của bò sữa. Tính trạng số lượng chủ yếu của bò thịt là tính trạng liên quan đến sinh trưởng, thịt, chất lượng, hiệu quả thức ăn và khả năn sinh sản…
1, Bò sữa
a)Hệ số di truyền
Hệ số di truyền một vài tính trạng số lượng ở bò sữa
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Dây chằng vú Vú sau rộng Vú sâu Vú trước kèm Vị trí núm vú Góc ngón chân Góc mông Độ rộng mông Tính góc cạnh Cường độ cơ thể Chiều cao Chiều sâu Vòng ngực Đánh giá ngoại hình Núm vú dài Đường kính núm vú Nhiều núm vú Lượng sữa Lượng bơ sữa Tỷ lệ bơ sữa Hàm lượng protein trong sữa Tỷ lệ protein trong sữa Hàm lượng vật chất không béo Lượng lactose Nồng độ mỡ Nồng độ protein |
0.17-0.27 0.17-0.27 0.23-0.38 0.19-0.33 0.30-0.45 0.18-0.32 0.21-0.39 0.23-0.33 0.19-0.31 0.22-0.29 0.45-0.60 0.30-0.45 0.30-0.60 0.20-0.30 0.60-0.98 0.38-0.48 0.23-0.37 0.20-0.40 0.25-0.35 0.30-0.80 0.40-0.70 0.25-0.60 0.40-0.70 0.25 0.40-.055 0.40-.055 |
Nồng độ lactose Tỷ lệ chuyển hóa thức ăn sữa FCR Lượng tiết sữa chu kỳ thứ 1 Lượng tiết sữa chu kỳ thứ 2 Lượng tiết sữa chu kỳ thứ 3 Khả năng tiết sữa liên tục Tỷ lệ sữa vú trước Thể trọng Lượng xuất tinh bò đực Nồng độ tinh dịch Tuổi giao phối của bò cái Tuổi bê sinh sản Tỷ lệ mang thai Số ngày giao phối sau lần sinh đầu Gián đoạn bê con Tỷ lệ thụ thai kỳ phát dục Thời kỳ mang thai Song thai Khó sinh Viêm ngón chân Viêm vú Tiểu đường Tổn thương núm vú Khả năng kháng bệnh viêm vú Mắt sưng —— |
0.28 0.20-0.48 0.33 0.10 0.24 0.15-0.30 0.10-0.50 0.61 0.06 0.32 0.18 0.24 0.06 0.10 0.05-0.36 0.20-0.50 0.25-0.45 0.01-0.03 0.01-0.05 0.22 0.01-0.12 0.07 0.14 0.10-0.40 0.20-0.40 —— |
b)Tương quan di truyền
Tương quan di truyền một vài tính trạng số lượng ở bò sữa
Tính trạng |
Tương quan di truyền |
Tính trạng |
Tương quan di truyền |
Sản lượng sữa thai đầu và sản lượng sữa trưởng thành Sản lượng sữa và tỷ lệ bơ sữa Sản lượng sữa và lượng bơ sữa Sản lượng sữa và tỷ lệ vật chất không béo Sản lượng sữa và tỷ lệ protein trong sữa Sản lượng sữa và hàm lượng protein trong sữa Sản lượng sữa và lượng lactose Sản lượng sữa và nồng độ lactose Sản lượng sữa và hiệu quả thức ăn Sản lượng sữa và tốc độ tiết sữa Sản lượng sữa và tính lâu dài Sản lượng sữa và vòng ngực Sản lượng sữa và tăng trọng bình quân ngày kỳ vỗ béo Sản lượng sữa và và tỷ lệ mỡ xác súc Sản lượng sữa và tỷ lệ nạc xác súc Sản lượng sữa và tỷ lệ xương xác súc Sản lượng sữa và tỷ lệ thịt và xương Tỷ lệ bơ sữa và tỷ lệ vật chất không mỡ Tỷ lệ bơ sữa và và tỷ lệ protein trong sữa Thể trọng và hiệu quả thức ăn Tăng trọng kỳ vỗ béo và tỷ lệ giết mổ Tăng trọng kỳ vỗ béo và tỷ lệ mỡ Tăng trọng kỳ vỗ béo và tỷ lệ nạc Tăng trọng kỳ vỗ béo và khó sinh Sản lượng sữa và tăng trọng bình quân ngày Sản lượng sữa và thể trọng Sản lượng sữa và trọng lượng xác súc Sản lượng sữa và độ béo xác súc Sản lượng sữa và và độ che phủ của mỡ Sản lượng sữa và tỷ lệ giết mổ Tỷ lệ bơ sữa và tăng trọng bình quân ngày Tỷ lệ bơ sữa và thể trọng Tỷ lệ bơ sữa và trọng lượng xác súc Tỷ lệ bơ sữa và độ béo xác súc Tỷ lệ bơ sữa và độ che phủ của mỡ Tỷ lệ bơ sữa và tỷ lệ giết mổ Tỷ lệ protein trong sữa và tăng trọng bình quân ngày Tỷ lệ protein trong sữa và thể trọng Tỷ lệ protein trong sữa và trọng lượng xác súc Tỷ lệ protein trong sữa và độ béo xác súc Tỷ lệ protein trong sữa và độ che phủ của mỡ Tỷ lệ protein trong sữa và tỷ lệ giết mổ —– —– —– —– —– —– —– —– —– |
0.70~0.85 ——- -0.07~-0.70 0.85 0.00~0.02 -0.50~-0.23 0.89 0.96 0.01 0.80~0.95 0.20~0.30 0.10~0.20 0.00~0.40 0.00~0.20 ——— -0.05~0.15 -0.15~0.10 0.10~0.40 -0.40~-0.10 0.30~0.70 0.40~0.70 -0.10 0.10~0.40 0.00~0.10 -0.50~-0.05 0.20~0.35 0.70 0.79 0.85 -0.05 0.58 0.001 -0.12 -0.07 -0.05 0.03 0.18 0.14 -0.34 ——– -0.36 -0.22 0.20 -0.11 0.25 —– —– —– —– —– —– —– —– —– |
Lượng bơ trong sữa và tăng trọng bình quân ngày Lượng bơ trong sữa và thể trọng Lượng bơ trong sữa và trọng lượng xác súc Lượng bơ trong sữa và độ mỡ xác súc Lượng bơ trong sữa và độ che phủ mỡ Lượng bơ trong sữa và tỷ lệ giết mổ Lượng protein trong sữa và tăng trọng bình quân ngày Lượng protein trong sữa và thể trọng Lượng protein trong sữa và trọng lượng xác súc Lượng protein trong sữa và độ mỡ xác súc Lượng protein trong sữa và độ che phủ mỡ Lượng protein trong sữa và tỷ lệ giết mổ Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều rộng ngực Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và độ sâu cơ thể Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và tính góc cạnh Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và góc mông Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng mông Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng vú sau Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và dây chằng vú Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều sâu vú Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và vị trí vú trươc Sản lượng sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều dài núm vú Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều cao Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng ngực Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều sâu cơ thể Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và tính góc cạnh Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và góc mông Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng mông Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng mông sau Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và dây chằng vú Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và độ sâu vú Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và vị trí vú trước Lượng bơ sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều dài núm vú Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều cao Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng ngực Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều sâu cơ thể Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và tính góc cạnh Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và góc mông Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng mông Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và độ rộng mông sau Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và dây chằng vú Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và độ sâu vú Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và vị trí vú trước Lượng protein trong sữa kỳ tiết sữa đầu và chiều dài núm vú |
0.58 0.78 0.85 -0.03 0.63 0.08 0.49 —– 0.65 0.74 0.06 0.49 0.14 -0.17 -0.02 0.15 0.16 -0.35 0.11 0.07 -0.52 -0.18 0.01 -0.06 -0.22 -0.11 0.25 0.15 -0.28 0.07 0.01 -0.23 -0.03 -0.03 -0.05 -0.31 ——– -0.10 —— 0.32 —— 0.17 —— -0.29 —– 0.02 —– 0.16 —— -0.39 -0.11 —— 0.01 |
2, Bò thịt
a) Hệ số di truyền
Hệ số di truyền một số tính trạng số lượng ở bò thịt
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Tính trạng |
Hệ số di truyền |
Độ dày mỡ lưng Tỷ lệ giết mổ Hàm lượng thịt nạc Hàm lượng mỡ Hàm lượng xương Độ dày mỡ Tỷ lệ thịt xẻ Tỷ lệ chuyển hóa thức ăn (tăng trọng) Tỷ lệ mỡ xác súc Diện tích cơ lưng dài nhất Phân cấp thịt Độ mềm |
0.44 0.39 0.55 0.67 0.62 0.49 0.20~0.50 0.20~0.40 0.20~0.50 0.20~0.50 0.36 0.26 |
Mỡ trong cơ (%) Màu sắc thịt Độ pH trong thịt Tỷ lệ mất nước Tăng trọng bình quân ngày Trọng lượng sơ sinh Trọng lượng cai sữa Thể trọng trưởng thành Tăng trọng bình quân ngày sau cai sữa Hiệu suất thức ăn Tỷ lệ thụ thai Tỷ lệ sống sót của bê con |
0.26 0.26 0.26 0.24 0.10~0.30 0.25~0.60 0.24~0.40 0.50~0.60 0.30~0.60 0.32 0.00~0.01 0.00~0.10 |
b)Tương quan di truyền
Tương quan di truyền một số tính trạng số lượng ở bò thịt
Tính trạng |
Tương quan di truyền |
Tính trạng |
Tương quan di truyền |
Tốc độ sinh trưởng và hiệu suất thức ăn Tốc độ sinh trưởng và diện tích mắt thịt Tốc độ sinh trưởng và chất lượng thịt Tốc độ sinh trưởng và vân mỡ trong thịt Tốc độ sinh trưởng và độ dày mỡ |
0.79 0.68 0.47 0.30 -0.60 |
Tốc độ sinh trưởng và trọng lượng thận Trọng lượng sơ sinh và trọng lượng cai sữa Trọng lượng sơ sinh và tăng trọng sau cai sữa Trọng lượng cai sữa và tăng trọng sau cai sữa ————————— |
-0.20 0.10 0.06-0.10 0.22-0.50 ————— |