Di truyền tính trạngDi truyền tính trạng số lượng

Tham số di truyền tính trạng số lượng ở lợn

Thịt lợn là sản phẩm chính trong ngành chăn nuôi lợn. Vì vậy, tính trạng kinh tế quan trọng nhất ở lợn là những tính trạng liên quan đến chất lượng thịt và sản lượng thịt, gồm có các tính trạng tốc độ sinh trưởng, hiệu quả thức ăn, chất lượng thịt, khả năng sinh sản và làm mẹ của lợn nái…

Xem thêm: Tham số di truyền tính trạng số lượng ở vật nuôi

 

1, Hệ số di truyền

Hệ số di truyền một vài tính trạng số lượng ở lợn

Tính trạng

Hệ số di truyền

Tính trạng

Hệ số di truyền

Trọng lượng sơ sinh

Khối lượng cai sữa

Trọng lượng cai sữa

Khối lượng tăng trọng/ngày từ lúc cai sữa đến khi bán

Diện tích mắt thịt

Chất lượng thịt

Tỷ lệ mỡ lưng và cơ

Tỷ lệ thịt nạc và thịt mỡ

Trọng lượng tăng trung bình sau cai sữa

Thể trọng sau cai sữa 2 tháng

Tuổi đạt 90kg

Cường độ sinh trưởng

Thể trọng trưởng thành

Hiệu quả thức ăn

Lượng thức ăn

Tỷ lệ giết mổ

Chiều dài xác súc

pH cơ

Hệ thống dẫn nước

Chiều dài cơ thể

Số đốt sống

0.15

0.10-0.20

0.10-0.17

0.25-0.30

0.40-0.60

0.46-0.63

0.50

0.45

0.45

0.20-0.25

0.30

0.55

0.50

0.12-0.58

0.13-0.62

0.30-0.35

0.55-0.60

0.04-0.41

0.01-0.43

0.45-0.60

0.72

……

Loại hình thể chất

Tỷ lệ chân sau

Số núm vú

Lớp mỡ mặt bên xác súc

Độ dày mỡ lưng

Tỷ lệ thịt bắp

Tỷ lệ mỡ

Độ chắc chắn của thịt

Vân mỡ trên thịt

Lượng giữ nước ở thịt

Tính nhiều nước ở thịt

Hàm lượng mỡ trong thịt

Độ mềm nhão của thịt

 Màu sắc thịt

Tuổi trưởng thành giới tính

Kích thước tinh hoàn lợn đực

Chu kỳ mang thai

Kích thước litter

Số lượng lợn con cai sữa

Khả năng cho con bú

Tỷ lệ mang thai

……..

0.29

0.40

0.20

0.20-0.40

0.12-0.74

0.30-0.60

0.30-0.70

0.20

0.20

0.65

0.20

0.40

0.58

0.15-0.57

0.35-0.50

0.37-0.44

0.45

0.10-0.15

0.15

0.06

0.05

…….

2, Tương quan di truyền

Tương quan di truyền một vài tính trạng số lượng ở lợn

Tính trạng

Tương quan di truyền

Tính trạng

Tương quan di truyền

Trọng lượng sơ sinh và tăng trọng bình quân/ngàysau cai sữa

Trọng lượng khi cai sữa và tăng trưởng sau cai sữa

Tăng trưởng sau cai sữa và tuổi 90kg

Tăng trưởng sau cai sữa và hiệu quả thức ăn

Tăng trưởng sau cai sữa và và độ dày mỡ lưng

Tăng trọng bình quân/ngày và tiêu hao thức ăn

Tăng trọng bình quân/ngày và chiều dài xác súc

Tăng trọng bình quân/ngày và tỷ lệ thịt nạc

Tăng trọng bình quân/ngày và kỳ thức ăn

Tăng trọng bình quân/ngày và diện tích mắt thịt

Tăng trọng bình quân/ngày và cắt lát thịt nạc (%)

Tăng trọng bình quân/ngày và độ dày mỡ lưng

Tăng trọng bình quân/ngày và lượng thức ăn

Độ dày mỡ lưng và chiều dài cơ thể

Độ dày mỡ lưng và diện tích mắt thịt

Độ dày mỡ lưng và màu sắc thịt

Độ dày mỡ lưng và lượng thức ăn

Độ dày mỡ lưng và hiệu quả thức ăn

 

0.65

0.51

-0.91

0.80

-0.05

-0.70

0.35

0.65

-0.92

0.20

0.21

012

0.65

-0.25~-0.50

-0.15~-0.40

0.70~0.90

0.37

0.30

Tăng trọng giai đoạn vỗ béo và hiệu quả thức ăn

Tăng trọng giai đoạn vỗ béo và độ dày mỡ lưng

Tăng trọng giai đoạn vỗ béo và chiều dài cơ thể

Tăng trọng giai đoạn vỗ béo và và màu sắc thịt

Diện tích mắt thịt và độ dày mỡ lưng

Diện tích mắt thịt và hiệu  suất lấy thịt

Diện tích mắt thịt và tỷ lệ giết mổ

Diện tích mắt thịt và chiều dài xác súc

Diện tích mắt thịt và và màu sắc thịt

Diện tích mắt thịt và tổng lượng thức ăn

Chiều dài xác súc và độ dày mỡ lưng

Chiều dài xác súc và tổng lượng thức ăn

Chiều dài xác súc và đánh giá bắp sau

Thể trọng 72 ngày và nhu cầu thức ăn

Thể trọng 72 ngày và tăng trọng bình quân/ngày

Kích thước litter và tuổi 90kg

Kích thước litter và độ dày mỡ lưng

Màu sắc thịt và đánh giá bắp sau

0.50~1.00

-0.25~0.30

-0.50~0.10

-0.20~-0.40

-0.35

0.70

0.35

-0.47

-0.20~-0.40

-0.11

-0.07

-0.16

0.30

-0.29

0.42

-0.13

0.10

-0.55

 

Back to top button